, , ,

Forcepoint NGFW 352


Forcepoint NGFW 350 Series cho phép các văn phòng, chi nhánh kết nối trực tiếp với đám mây một cách an toàn.Thiết bị nhỏ gọn, hiệu suất cao cung cấp Ethernet 1 gigabit và 10 gigabit kết nối với Secure SD-WAN, next generation firewall security, advanced intrusion prevention và tích hợp với SASE/SSE dựa trên đám mây dịch vụ bảo mật – tất cả được quản lý tập trung thông qua Security Management Center (SMC) của Forcepoint.

Sản phẩm chính hãng, mới 100%
Đầy đủ CO/CQ của nhà sản xuất
Giao hàng trên Toàn Quốc
Tình trạng còn hàng
Bạn cần báo giá gọi vào số hotline 028.7303.5399 để gặp nhân viên Sales
Bạn cần tư vấn hỗ trợ kỹ thuật gọi vào số 028.7303.5399 hoặc gởi email về support@vacif.com

Liên hệ

Direct-to-cloud SASE connectivity and security for the hybrid enterprise

Sự chuyển đổi kỹ thuật số xoay quanh việc kết nối các nhân viên phân tán đến các tài nguyên mà họ cần, bất kể họ đang ở đâu. Với các ứng dụng và dữ liệu di chuyển đến cloud, các tổ chức ngày càng nhận thấy rằng các công nghệ mạng “hub-and-spoke” cũ như MPLS không còn đủ khả năng xử lý tải trọng.

Dòng sản phẩm Forcepoint NGFW 350 Series kết hợp mạng và bảo mật để kết nối an toàn các cửa hàng, chi nhánh và văn phòng từ xa trực tiếp với internet để tối đa hóa năng suất. Việc theo dõi tình trạng ứng dụng và tích hợp với Forcepoint ONE (SASE Security Service Edge  được cung cấp từ đám mây) giúp bạn cung cấp hiệu suất và bảo mật tốt nhất để người dùng, mạng và nhóm bảo mật của bạn có thể làm việc hiệu quả hơn mà không cần phải xử lý nhiều hệ thống khác nhau.

Multi-function solution with integrated SD-WAN, NGFW, IPS, VPN, and ZTNA, App Connector that simplifies operations and reduces infrastructure

Forcepoint NGFW 350 Series cung cấp một loạt các tính năng trong một thiết bị nhỏ gọn dễ dàng cài đặt, ngay cả các địa điểm nhỏ hơn.  Nó tích hợp kết nối multi-ISP SD-WAN, site-to-site Multi-Link™ VPN, bảo mật ngăn chặn xâm nhập (IPS). Nó còn có một ứng dụng Connector ZTNA tích hợp sẵn để cung cấp quyền truy cập vào ứng dụng riêng tư nội bộ thông qua dịch vụ điện toán đám mây Zero Trust Network Access (ZTNA) của Forcepoint ONE, loại bỏ nhu cầu sử dụng VPN.

Tương tự như tất cả các thiết bị Forcepoint NGFW, Forcepoint NGFW 350 Series được quản lý tập trung bằng cách sử dụng Security Management Center Forcepoint (SMC). Các thiết bị vật lý, ảo và đám mây có thể triển khai trên toàn cầu nhanh chóng, mà không cần có kỹ thuật viên tại chỗ và có thể được cập nhật chỉ với vài cú click.

Advance clustering for high availability

Mỗi phút mà một tổ chức không hoạt động offline đều tốn tiền, vì vậy thời gian ngừng hoạt động không phải là một lựa chọn. Đó là lý do tại sao dòng sản phẩm Forcepoint NGFW 350 Series cung cấp khả năng clustering tiên tiến cho phép sử dụng đồng thời nhiều thiết bị (bao gồm các mô hình khác của Forcepoint NGFW) để duy trì hoạt động của các địa điểm từ xa ngay cả khi đang cập nhật phần mềm hoặc xảy ra sự cố phần cứng. Chức năng quản lý lưu lượng SD-WAN tích hợp cho phép sử dụng các liên kết từ hơn một nhà cung cấp dịch vụ mạng cùng một lúc để giảm rủi ro mất kết nối. Sự dự phòng trong bảng điều khiển quản lý và dịch vụ ghi nhật ký cho phép triển khai toàn cầu và giúp đảm bảo doanh nghiệp của bạn duy trì kết nối một cách an toàn, ngay cả trong trường hợp xảy ra những gián đoạn không mong đợi.

 

Danh mục: , , , Brand:
PERFORMANCE
NGFW/NGIPS throughput

2.0 Gbps

Max firewall throughput (UDP 1518 byte)

40 Gbps

Max inspection throughput (UDP 1518 byte)

3.3 Gbps

Threat Prevention throughput

1.5 Gbps

TLS 1.2 inspection performance (44kB payload)

700 Mbps

IPsec VPN throughput AES-GCM-256

11 Gbps

Mobile VPN clients

Unlimited

Max concurrent IPsec VPNs

20,000

Max number of concurrent inspected HTTP connections

70,000

Max concurrent connections

5 Million

New TCP connections/sec

160,000

VLAN tagging

Unlimited

Virtual contexts default/maximum

3 / 3

Max concurrent ZTNA users

50

PHYSICAL
Regulatory model numbers

APP-352C1

Form factor

Desktop

Dimensions W x H x D

340 x 44 x 250 mm / 13.4” x 1.73” 9.84”

Net weight without modules

2.9 kg / 6.4 lbs

Weight of appliance, 1 power supply + package

4.4 kg / 9.7 lbs

AC power supply

90–260 VAC 50–60 Hz 65 W

Redundant power supply

Option

Typical power consumption

40 W

Max power consumption

57 W

Max BTU/hour

195

MTBF

150000

Operating temperature

0 – +40°C / +32 – +104°F

Storage temperature

-20 – +70°C / -4 – +158°F

Relative humidity non-condensing

10%-90%

Safety certifications

CB, UL/EN62368

EMI certifications

FCC part 15, CE, EN55032

NETWORK INTERFACES
Fixed Ethernet interfaces

1 x 2.5 Gbps Ethernet RJ45, 4 x 10 Gbps Ethernet SFP+, 8 x 1 Gbps Ethernet RJ45

Connectors

1 x serial console RJ45, 2 x DC power in, 2 x USB