, , ,

Forcepoint NGFW N3405


Forcepoint NGFW 3400 series mang đến tốc độ cao kết nối mạng với sự bảo vệ mạnh mẽ, thiết bị nhỏ gọn, gắn trên giá đỡ 2U. Nó kết hợp multi-link SD-WAN, có tính sẵn sàng cao với bảo mật tường lửa thế hệ tiếp theo, ngăn chặn xâm nhập nâng cao và chặn chống phần mềm độc hại. Dòng 3400 được quản lý tập trung thông qua Security Management Center (SMC) của Porcepoint.

Sản phẩm chính hãng, mới 100%
Đầy đủ CO/CQ của nhà sản xuất
Giao hàng trên Toàn Quốc
Tình trạng còn hàng
Bạn cần báo giá gọi vào số hotline 028.7303.5399 để gặp nhân viên Sales
Bạn cần tư vấn hỗ trợ kỹ thuật gọi vào số 028.7303.5399 hoặc gởi email về support@vacif.com

Liên hệ

Direct-to-cloud connectivity and security for digital transformation

Sự chuyển đổi kỹ thuật số xoay quanh việc kết nối các nhân viên phân tán đến các tài nguyên mà họ cần, bất kể họ đang ở đâu. Với các ứng dụng và dữ liệu di chuyển đến cloud, các tổ chức ngày càng nhận thấy rằng các công nghệ mạng “hub-and-spoke” cũ như MPLS không còn đủ khả năng xử lý tải trọng. Forcepoint NGFW 3400 Series mạng và bảo mật cần thiết để kết nối mạng campus và data center với Internet để có hiệu suất và năng suất tối đa bằng cách sử dụng cloud. 8 khe cắm module I/O của 3400 Series hỗ trợ các interface Ethernet 1 Gbps đến 100 Gbps, cho phép các tổ chức để điều chỉnh thiết bị theo nhu cầu kết nối chính xác của họ.

Reduced costs and footprint with integrated SD-WAN, NGFW, IPS, and VPN

Forcepoint NGFW 3400 Series kết hợp mạng và bảo mật trong một thiết bị gắn trên giá đỡ 2U mô-đun. Nó tích hợp kết nối multi-ISP SD-WAN, site-to-site Multi-Link™ VPN, bảo mật ngăn chặn xâm nhập (IPS). Tất cả các thiết bị Forcepoint NGFW, vật lý cũng như ảo, có thể được quản lý tập trung cùng nhau, sử dụng Forcepoint Security Management Center (SMC). Tường lửa có thể được triển khai một cách nhanh chóng, không cần kỹ thuật viên on-site và được cập nhật chỉ bằng vài cú click.

Advanced clustering for high availability

Một tổ chức nếu bị downtime thì sẽ ảnh hưởng rất nhiều về tiền bạc. Đó là lý do tại sao Forcepoint NGFW 3400 Series cho phép nhiều thiết bị (bao gồm các model khác của Forcepoint NGFW) được sử dụng cùng nhau để duy trì hoạt động từ xa ngay cả khi đang thực hiện cập nhật phần mềm hoặc sự cố về phần cứng. Lưu lượng SD-WAN tích hợp quản lý cho phép các liên kết từ nhiều ISP được sử dụng cùng một lúc để tiếp tục giảm nguy cơ gián đoạn. Sự dự phòng trong console quản lý và dịch vụ log, cho phép triển khai toàn cầu và mức thời gian hoạt động (uptime) cao nhất.

Danh mục: , , , Brand:
PERFORMANCE
NGFW/NGIPS throughput

30 Gbps

Max firewall throughput (UDP 1518 byte)

240 Gbps

Max inspection throughput (UDP 1518 byte)

40 Gbps

Threat Prevention throughput

24 Gbps

TLS 1.2 inspection performance (44kB payload)

15 Gbps

IPsec VPN throughput AES-GCM-256

100 Gbps

Mobile VPN clients

Unlimited

Max concurrent IPsec VPNs

230,000

Max number of concurrent inspected HTTP connections

4 million

Max concurrent connections

100 million

New TCP connections/sec

1 million

VLAN tagging

Unlimited

Virtual contexts default/maximum

25/250

PHYSICAL
Form factor

2U

Dimensions W x H x D

438 x 88 x 685 mm / 17.3 x 3/5 x 27.0 in

Net weight without modules

18.1 kg / 39.9 lbs

AC power supply

100–240 VAC 50–60 Hz, 850 W + 850 W

DC power supply option

72 – -36 VDC, 850 W + 850 W

Redundant power supply

Yes

Typical power consumption

500 W

Max power consumption

650 W

Max BTU/hour

2218

MTBF

100,000 hours

Operating temperature

0–+40°C / +32–+104°F

Storage temperature

-20–70°C, -4–158°F

Relative humidity non-condensing

8%-90%

Safety certifications

CB, UL/EN60950, NOM

EMI certifications

FCC part 15, CE, EN55022, EN55024, AZ/NZS

NETWORK INTERFACES
Fixed Ethernet interfaces

1GE RJ45, 2 10Gbps SFP+

Gigabit Ethernet - copper ports

1-65

10 Gigabit Ethernet ports

2-66

25 Gigabit Ethernet slots

0-16

40 Gigabit Ethernet slots

0-16

100 Gb Ethernet ports

0-8

Network I/O slots

8

Connectors

2 USB, 1 serial, IPMI Ethernet, VGA