,

F5 BIG-IP i11400-DS


Thiết bị F5 BIG-IP 10150v-N thuộc dòng thiết bị mới BIG-IP iSeries .BIG-IP có tính năng quản lý truy cập để đảm bảo rằng chỉ những người dùng được phép truy cập vào các ứng dụng và dịch vụ cần thiết.

Automation: BIG-IP hỗ trợ các tính năng tự động hóa để đơn giản hóa việc triển khai và quản lý các dịch vụ cung cấp ứng dụng và bảo mật.

Sản phẩm chính hãng, mới 100%
Đầy đủ CO/CQ của nhà sản xuất
Giao hàng trên Toàn Quốc
Tình trạng còn hàng
Bạn cần báo giá gọi vào số hotline 028.7303.5399 để gặp nhân viên Sales
Bạn cần tư vấn hỗ trợ kỹ thuật gọi vào số 028.7303.5399 hoặc gởi email về support@vacif.com

Liên hệ

-Giải pháp tối ưu hóa hệ thống bằng ADC

Thiết bị  BIG-IP ADC (Application Delivery Controller) có thể đơn giản hóa hệ thống mạng của bạn và giảm chi phí (TCO) bằng cách giảm chịu tải cho máy chủ, cung cấp tập hợp nhất định các dịch vụ hay ứng dụng toàn diện và quản lý theo cách tập trung, tiết kiệm chi phí quản lý, hao phí điện năng, không gian để thiết bị và làm mát cho hệ thống máy chủ. Hiệu suất và khả năng mở rộng lớn của nền tảng BIG-IP giúp cho ứng dụng luôn được cập nhật và chạy ổn định. Bằng cách giảm tải các quy trình tính toán phức tạp, bạn có thể giảm đáng kể số lượng máy chủ ứng dụng cần thiết.

-Công nghệ thông minh giúp tối ưu hóa công suất một cách chính xác

Các phương pháp đo hiệu suất truyền thống dựa trên lưu lượng thông qua không phản ánh chính xác được độ phức tạp của việc cung cấp các ứng dụng web ngày càng hiện đại. Thực hiện như sau :các ADC cần có khả năng xử lý các cấp độ kết nối layer 4 và layer 7 ở mức cao và đưa ra quyết định trên tầng ứng dụng, chẳng hạn như loại bỏ thông tin nhạy cảm hoặc biến đổi các tải trọng cụ thể cho ứng dụng. Các thiết bị BIG-IP có thông minh và hiệu suất để xử lý các quyết định trên tầng ứng dụng trong khi bảo vệ dữ liệu và cơ sở hạ tầng của bạn.

-Phần cứng F5 BIG-IP có một số ưu điểm

Nền tảng BIG-IP iSeries đổi mới sự tương thích phần mềm và phần cứng để tối ưu hóa về hiệu suất, tính mở rộng và linh hoạt. Hệ điều hành F5 TMOS cung cấp tổng quan, linh hoạt và kiểm soát hoàn toàn trên tất cả các dịch vụ phân phối ứng dụng.

-Ưu điểm của Cloud được tích hợp vào F5

Các doanh nghiệp hiện này tìm đến dịch vụ Cloud để tăng độ linh hoạt và nhanh chóng,tối ưu hóa chi phí về cơ sở vật chất hạ tầng .Bất kể lựa chọn nền tảng đám mây nào, thường chỉ cung cấp các dịch vụ mạng cơ bản và ứng dụng như cân bằng tải. Nền tảng BIG-IP có khả năng mở rộng cao, với các giao diện có thể lập trình và khả năng tích hợp công nghệ khác, cho phép tích hợp và tự động hóa với các hệ thống triển khai và cung cấp các dịch vụ có kích thước phù hợp với nhu cầu cụ thể của ứng dụng.

Giải pháp ADC (Application Delivery Controller) thế hệ tiếp theo của F5

BIG-IP iSeries một loại thiết bị mạng được sử dụng để điều phối, bảo vệ, tăng cường và quản lý lưu lượng dữ liệu giữa các máy chủ và ứng dụng trên một mạng. ADC thường được đặt tại vị trí trung tâm trên một hạ tầng mạng để cải thiện khả năng phân phối ứng dụng, đảm bảo sự tin cậy, tăng cường hiệu suất và bảo vệ an ninh mạng.Với nền tảng này, các doanh nghiệp và nhà cung cấp dịch vụ có thể tiêu chuẩn hóa trên một nền tảng duy nhất để giảm tải xử lý SSL và triển khai các dịch vụ ứng dụng và bảo mật toàn diện ở bất kỳ đâu.

Danh mục: , Brand:
Specifications
Intelligent Traffic Processing:

L4 connections per second: .75M, L4 HTTP requests per second: 12.5M, L7 requests per second: 1.8M, Maximum L4 concurrent connections: 140M, Throughput: 80 Gbps/70 Gbps L4/L7

Hardware Offload SSL/TLS:

25 Gbps bulk encryption, ECC: 55K TPS (ECDSA P-256), RSA: 63K TPS (2K keys)

FIPS SSL:

N/A

Hardware Compression:

70 Gbps

Hardware DDoS Protection:

130M SYN cookies per second

TurboFlex Performance Profiles

Tier 3

Software Compression:

N/A

Software Architecture:

64-bit TMOS

On-Demand Upgradable:

N/A

Virtualization (Maximum Number of vCMP Guests)

8

Processor:

One 18-Core Intel Xeon processor (total 36 hyperthreaded logical processor cores)

vCPU Numbers:

16 vCPUs

Memory:

256 GB DDR4

Hard Drive:

Dual SSD 2x 960GB Enterprise Class SSD

Gigabit Ethernet CU Ports:

Optional SFP

Gigabit Fiber Ports (SFP):

Optional SFP+ (SX or LX)

10 Gigabit Fiber Ports (SFP+):

8 SR/LR (sold separately); optional 10G copper direct attach

40 Gigabit Fiber Ports (QSFP+):

6 SR4/LR4 (sold separately); QSFP + optical breakout cable assemblies available to convert to 10 gigabit ports

Power Supply:

2x 650W Platinum AC PSU (2x 650W DC PSU Optional)

Typical Consumption:

455W (dual power supply, 110V input)

Input Voltage:

100–240 VAC +/- 10% auto switching, 50/60hz

Typical Heat Output:

1485 BTU/hour (dual power supply, 110V input)

Dimensions:

1.72" (4.37 cm) H x 17.4" (44.2 cm) W x 30.6" (77.72 cm) D 1U industrial standard rack-mount chassis

Weight:

36 lbs. (16.3 kg) (dual power supply)

Operating Temperature:

32° to 104° F (0° to 40° C)

Operational Relative Humidity:

5% to 85% at 40º C

Safety Agency Approval:

ANSI/UL 60950-1-2014, CSA 60950-1-07, including A1:2011+A2:2014, EN 60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011+A2:2013, IEC 60950-1:2005, A1:2009+A2:2013

Certifications/ Susceptibility Standards:

EN 55032:2012 Class A; EN 61000-3-2:2014, EN 61000-3-3:2013; EN 55024:2010, ETSI EN 300 386 V1.6.1 (2012); EN 55032:2012/AC:2013, FCC Class A (Part 15), IC Class A, VCCI Class A