,

F5 BIG-IP 10350v-N/10350v-F


Thiết bị F5 10350v-N/10350v-F thuộc dòng thiết bị mới BIG-IP iSeries có khả năng giải mã SSL trên các ứng dụng web và giảm tải cho máy chủ ứng dụng, giúp tăng tốc độ truy cập và giảm thời gian phản hồi.

Load Balancing: BIG-IP có khả năng phân phối tải đến các máy chủ ứng dụng để cân bằng tải và tăng hiệu suất cho các ứng dụng.

Sản phẩm chính hãng, mới 100%
Đầy đủ CO/CQ của nhà sản xuất
Giao hàng trên Toàn Quốc
Tình trạng còn hàng
Bạn cần báo giá gọi vào số hotline 028.7303.5399 để gặp nhân viên Sales
Bạn cần tư vấn hỗ trợ kỹ thuật gọi vào số 028.7303.5399 hoặc gởi email về support@vacif.com

Liên hệ

Tính năng nổi bật:

-Tối ưu chi phí thấp nhất:

Giảm chi phí (TCO) và không gian đặt thiết bị bằng cách hợp nhất các dịch vụ bao gồm ứng dụng và bảo mật trên một nền tảng thống nhất, có hiệu suất cao.

-Bảo vệ dữ liệu quan trọng:

Cung cấp chức năng mã hóa SSL để bảo vệ dữ liệu quan trọng, bao gồm lợi ích việc giảm tải xử lý mã hóa elliptical (ECC) lên phần cứng, cho phép mở rộng bảo mật việc bảo mật hơn. Đơn giản hóa các hoạt động và tăng tính bảo mật.

– Bảo vệ ứng dụng:

Cung cấp chức năng bảo vệ hiệu quả nhất với bảo mật kết hợp toàn diện layer (L3-L7), bao gồm tường lửa được chứng nhận bởi ICSA, khả năng chống tấn công phân tán từ chối dịch vụ (DDoS) ,  access management theo thời gian thực .

-Đảm bảo việc triển khai đơn giản nhất:

Trong môi trường cloud và tính nhất quán, tiết kiệm thời gian và giản hóa công việc khi được tích hợp vào môi trường Cloud riêng hàng đầu, kết nối giữa các lệnh thực thi và các môi trường chung có tính nhất quán.

-Giảm chi phí mua sắm thiết bị đời mới:

Phần cứng sẽ có tính tương thích cao với phần mềm khi được thường xuyên update với công nghệ FPGA F5 TurboFlex ™ duy nhất, cho phép tối ưu hiệu suất theo yêu cầu cho các trường hợp sử dụng cụ thể như bảo vệ DDoS hoặc xử lý lưu lượng UDP. Loại bỏ việc nâng cấp vòng đời phần cứng và kéo dài thời gian vận hành của phần cứng bằng  hiệu suất nâng cấp phần mềm thường xuyên.

– Được tối ưu hóa thời gian vận hành:

Thiết bị được lắp bao gồm phần cứng ổn định đạt chuẩn, một số phần cứng có thể thay thế được gồm nguồn điện và quạt dự phòng. Được tích hợp bộ điều khiển baseboard management controller  (BMC) hỗ trợ IPMI.

Danh mục: , Brand:
Specifications
Intelligent Traffic Processing:

L4 connections per second: 1.2M, L4 HTTP requests per second: 14M, L7 requests per second: 3M, Maximum L4 concurrent connections: 80M, Throughput: 84 Gbps/40 Gbps L4/L7

Hardware Offload SSL/TLS:

24 Gbps bulk encryption, Included: 42K TPS (2K keys), Maximum: 42K TPS (2K keys)

FIPS SSL:

24 Gbps bulk encryption (10350v-F only), 35,000 TPS (2K keys) (10350v-F only), FIPS 140-2 Level 3 (10350v-F only)

Hardware Compression:

Included: 24 Gbps; Maximum: 24 Gbps

Hardware DDoS Protection:

80M SYN cookies per second

TurboFlex Performance Profiles:

N/A

Software Compression:

N/A

Software Architecture:

64-bit TMOS

On-Demand Upgradable:

N/A

Virtualization (Maximum Number of vCMP Guests):

20

Processor:

One 10-Core Intel Xeon processor (total 20 hyperthreaded logical processor cores)

Memory:

128 GB

Hard Drive:

800 GB SSD

Gigabit Ethernet CU Ports:

Optional SFP

Gigabit Fiber Ports (SFP):

Optional SFP (SX or LX)

10 Gigabit Fiber Ports (SFP+):

16 SR or LR (sold separately, 2 SR included); Optional 10G copper direct attach

40 Gigabit Fiber Ports (QSFP+):

2 SR4 (sold separately) (QSFP+ optical breakout cable assemblies available to convert to 10 gigabit ports)

Power Supply:

Dual 850W included (80+Platinum efficiency), DC (10350v-N)

Typical Consumption:

320W (dual supply, 48V DC)

Input Voltage:

Minimum start up voltage: 44 VDC, Operating range: 44 to 72 VDC

Typical Heat Output:

1095 BTU/hour (dual supply, 48V DC)

Dimensions:

3.45“ (8.76 cm) H x 17.3” (43.94 cm) W x 21.4” (54.36 cm) D 2U industry standard rack-mount chassis

Weight:

43 lbs. (19.5 kg) (dual power supply)

Operating Temperature:

32° to 104° F (0° to 40° C)

Operational Relative Humidity:

10% to 90% at 40º C

Safety Agency Approval:

EN 60950-1:2006, 2nd Edition; IEC 60950-1:2006, 2nd Edition, Evaluated to all CB Countries, UL 60950-1 2nd Edition; CAN/CSA C22.2 No. 60950-1-07

Certifications/ Susceptibility Standards:

EEN 300 386 V1.5.1 (2010-10); EN 55022:2006+A1:2007, EN 55024: 2010; USA FCC Class A; NEBS compliant; VCCI Class A, EN 61000-3-2:2006; EN 61000-3-3:1995+A1:2000+A2:2005