Google Cloud

1 Tổng quan

Google Cloud Platform có một hệ sinh thái đa dạng và phong phú, mỗi dịch vụ được cung cấp sẽ giúp phục vụ các nhu cầu riêng biệt của doanh nghiệp, trong đó một số dịch vụ nổi bật của GCP như: 

2 Các sản phẩm nổi bật của Google Cloud

2.1 Compute

  • Compute Engine: Là dịch vụ IaaS (infrastructure as a service) cung cấp cho doanh nghiệp các máy chủ ảo (VMs) hiệu suất cao và hoàn toàn nằm trên nền tảng hạ tầng của Google. Compute Engine còn tích hợp với những dịch vụ khác của Google Cloud như Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu.  
  • App Engine: Cung cấp cho bạn ngôn ngữ lập trình, thư viện và framework phù hợp, hệ cơ sở dữ liệu và người dùng có  thể viết ứng dụng lập trình và chạy ứng dụng lập trình này trên các máy chủ của Google.
  • Google Kubernetes Engine (GKE): Hệ thống điều phối và quản lý các Docker. GKE có thể mở rộng theo quy mô 4 chiều và giảm thiểu tác vụ quản lý cho doanh nghiệp. 

2.2 Storage and Databases

  • Cloud Storage: Là dịch vụ lưu trữ đám mây trong Google Cloud Platform. Nền tảng này cung cấp kho lưu trữ dùng cho dữ liệu trực tiếp hoặc dữ liệu lưu trữ lâu dài.
  • Cloud SQL: Google Cloud SQL giúp hỗ trợ thiết lập hạ tầng cơ sở dữ liệu. Hoặc từ hệ cơ sở dữ liệu có sẵn từ khách hàng, google cung cấp công cụ giúp chuyển đổi từ MySQL, SQL Server hoặc PostgreSQL BETA sang Cloud SQL một cách dễ dàng.
  • Cloud Bigtable: Dịch vụ cơ sở dữ liệu NoSQL Big Data hiệu suất cao và độc quyền của Google, được thiết kế để hỗ trợ khối lượng công việc rất lớn với độ trễ chắc chắn thấp và tốc độ băng thông cao. Google sử dụng Bigtable nội bộ để cung cấp các dịch vụ bao gồm Search và Gmail, Google Workspace.

2.3 Big Data

  • BigQuery:  Nền tảng cung cấp lưu trữ dữ liệu lớn có khả năng phân tích cũng như truy xuất dữ liệu với tốc độ cao. BigQuery xử lý các yêu cầu của doanh nghiệp bằng cách thực hiện các truy vấn SQL siêu nhanh, hỗ trợ các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ cần tốc độ truy vấn cao. 
  • Dataproc: Dịch vụ Apache Hadoop, Apache Spark, Apache Pig và Apache Hive được sử dụng để xử lý các tập dữ liệu lớn.
  • Cloud Datalab:Một công cụ tương tác mạnh mẽ để khám phá, thăm dò, phân tích và trực quan hóa dữ liệu quy mô lớn. Giúp hỗ trợ phân tích dữ liệu bằng BigQuery, Compute Engine và Cloud Storage bằng Python, SQL và JavaScript.

2.4 Networking

  • Google Cloud Virtual Network: Tập hợp mạng ảo do Google quản lý, bao gồm các tính năng cơ bản như IP,  định tuyến, firewall, vpn, và Bộ định tuyến trên đám mây để cung cấp tài nguyên cho các ứng dụng trên Cloud của bạn.
  • Google Cloud Interconnect: Cung cấp cho khách hàng GCP kết nối riêng giữa cơ sở hạ tầng tại chỗ của khách hàng hoặc cơ sở hạ tầng trong Trung tâm dữ liệu tại Việt Nam với với Google thông qua các kết nối có độ tin cậy cao và độ trễ thấp.
  • Cloud DNS: Dịch vụ Hệ thống tên miền là dịch vụ DNS, có độ trễ thấp, chạy trên cùng cơ sở hạ tầng với Google, cho phép bạn dễ dàng xuất bản và quản lý hàng triệu vùng (zone) và bản ghi (record) DNS.

Bên cạnh những tiện ích về hệ thống quản lý, với hậu thuẫn là công ty tìm kiếm lớn nhất toàn cầu, Google còn đẩy mạnh các bộ công cụ về AI và Machine Learning vào Google Cloud Platform trong đó bao gồm các tính năng nâng cao như:

  • Bộ công cụ AutoML với AutoML Natural Language, AutoML Tables, AutoML Translation, AutoML Video, AutoML Vision và Recommendations AI.
  • Cloud Vision giúp các nhà phát triển hiểu nội dung của hình ảnh bằng cách đóng gói các mô hình học máy mạnh mẽ trong một API dễ sử dụng.
  • Speech-to-Text được phát triển cho các nhà phát triển để chuyển đổi âm thanh thành văn bản bằng cách áp dụng các mô hình mạng nơ-ron mạnh mẽ trong một API dễ sử dụng.
  • Cloud Translation – một API RESTful tự động dịch văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.