Palo Alto PA-410


Firewall Palo Alto PA-410 thuộc Palo Alto PA-400 Series bao gồm các model PA-460, PA-450, PA-440 và PA-410. Dòng sản phẩm này cung cấp các tính năng của một Next-Generation Firewall (NGFW) được hỗ trợ công nghệ Machine Learning (ML) cho các văn phòng , các cửa hàng bán lẻ và các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Sản phẩm chính hãng, mới 100%
Đầy đủ CO/CQ của nhà sản xuất
Giao hàng trên Toàn Quốc
Tình trạng còn hàng
Bạn cần báo giá gọi vào số hotline 028.7303.5399 để gặp nhân viên Sales
Bạn cần tư vấn hỗ trợ kỹ thuật gọi vào số 028.7303.5399 hoặc gởi email về support@vacif.com

Liên hệ

Những điểm nổi bật:

  • Tường lửa thế hệ mới được tích hợp công nghệ AI machine learning (ML).
  • Dẫn đầu 11 lần trong Gartner Magic Quadrant về lĩnh vực bảo mật với thiết bị firewall
  • Dẫn đầu trong Forrester Wave tường lửa cho doanh nghiệp quý 4 năm 2022
  • Phù hợp với nhu cầu triển khai hệ thống cho doanh nghiệp vừa và nhỏ với đa dạng các dòng firewall.
  • Cung cấp tính bảo mật cho thiết bị đầu cuối.
  • Hỗ trợ tính sẵn sàng cao với chế độ active/active và active/passive .
  • Được trang bị tính năng phỏng đoán trước khi có sự cố với dịch vụ bảo mật được trang bị.
  • Thiết kế thiết bị chạy êm,ít tiếng động,có nguồn cấp dự phòng tùy chọn cho các văn phòng.
  • Đơn giản hóa triển khai số lượng lớn các Firewall với Zero Touch Provisioning (ZTP) tùy chọn.
  • Hỗ trợ quản lý tập trung với Panorama network security management
  • Tối ưu hóa chi phí bảo mật và phân tích ,tiếp cận hoặc phương pháp để truy xuất, phân tích và báo cáo dữ liệu cho hoạt động lĩnh vực  CNTT với AIOps.
Danh mục: Brand:
Performance and Capacities
Firewall throughput (HTTP/appmix)*

1.6/1.2 Gbps

IPsec VPN throughput‡

0.93 Gbps

Max sessions

64,000

New sessions per second§

12,000

Threat Prevention throughput (HTTP/appmix)†

0.6/0.685 Gbps

Networking Features
Interface Modes

L2, L3, tap, virtual wire (transparent mode)

IPsec VPN

Authentication: MD5, SHA-1, SHA-256, SHA-384, SHA-512, Encryption: 3DES, AES (128-bit, 192-bit, 256-bit), Key exchange: manual key, IKEv1, and IKEv2 (pre-shared key, certificate-based authentication)

IPv6

Features: App-ID, User-ID, Content-ID, WildFire, and SSL Decryption, L2, L3, tap, virtual wire (transparent mode), SLAAC

Routing

Multicast: PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1, v2, and v3, OSPFv2/v3 with graceful restart, BGP with graceful restart, RIP, static routing, Point-to-Point Protocol over Ethernet (PPPoE), Policy-based forwarding

SD-WAN

Dynamic path change, Initial path selection (PBF), Path quality measurement (jitter, packet loss, latency)

VLANs

802.1Q VLAN tags per device/per interface: 4,094/4,094

Hardware Specifications
Certifications

See paloaltonetworks.com/company/certifications.html

EMI

FCC Class B, CE Class B, VCCI Class B

Environment

Non-operating temperature: -4° to 158° F, -20° to 70° C, Operating temperature: 32° to 104° F, 0° to 40° C, Passive cooling

I/O

10/100/1000 (7) RJ45

Input Voltage (Input Frequency)

100-240 VAC (50-60 Hz)

Max Current Consumption

1.5 A @ 12 VDC

Management I/O

10/100/1000 out-of-band management port (1), RJ-45 console port (1), USB port (2)

Power Supply (Avg/Max Power Consumption)

17/18 W

Safety

cTUVus, CB

Storage Capacity

64 GB eMMC

Weight (Standalone Device/As Shipped)

3.1 lbs/5.9 lbs