,

F5 BIG-IP i7600

Khả dụng:

Hết hàng


Thiết bị F5 BIG-IP i7600 thuộc dòng thiết bị mới BIG-IP iSeries.Tính năng SSL Offloading: BIG-IP có khả năng giải mã SSL trên các ứng dụng web và giảm tải cho máy chủ ứng dụng, giúp tăng tốc độ truy cập và giảm thời gian phản hồi.

Hệ điều hành F5 TMOS cung cấp tổng quan, linh hoạt và kiểm soát hoàn toàn trên tất cả các dịch vụ phân phối ứng dụng.

Sản phẩm chính hãng, mới 100%
Đầy đủ CO/CQ của nhà sản xuất
Giao hàng trên Toàn Quốc
Tình trạng còn hàng
Bạn cần báo giá gọi vào số hotline 028.7303.5399 để gặp nhân viên Sales
Bạn cần tư vấn hỗ trợ kỹ thuật gọi vào số 028.7303.5399 hoặc gởi email về support@vacif.com

Liên hệ

Hết hàng

Tính năng nổi bật:

-Tối ưu chi phí thấp nhất:

Giảm chi phí (TCO) và không gian đặt thiết bị bằng cách hợp nhất các dịch vụ bao gồm ứng dụng và bảo mật trên một nền tảng thống nhất, có hiệu suất cao.

-Bảo vệ dữ liệu quan trọng:

Cung cấp chức năng mã hóa SSL để bảo vệ dữ liệu quan trọng, bao gồm lợi ích việc giảm tải xử lý mã hóa elliptical (ECC) lên phần cứng, cho phép mở rộng bảo mật việc bảo mật hơn. Đơn giản hóa các hoạt động và tăng tính bảo mật.

– Bảo vệ ứng dụng:

Cung cấp chức năng bảo vệ hiệu quả nhất với bảo mật kết hợp toàn diện layer (L3-L7), bao gồm tường lửa được chứng nhận bởi ICSA, khả năng chống tấn công phân tán từ chối dịch vụ (DDoS) ,  access management theo thời gian thực .

-Đảm bảo việc triển khai đơn giản nhất:

Trong môi trường cloud và tính nhất quán, tiết kiệm thời gian và giản hóa công việc khi được tích hợp vào môi trường Cloud riêng hàng đầu, kết nối giữa các lệnh thực thi và các môi trường chung có tính nhất quán.

-Giảm chi phí mua sắm thiết bị đời mới:

Phần cứng sẽ có tính tương thích cao với phần mềm khi được thường xuyên update với công nghệ FPGA F5 TurboFlex ™ duy nhất, cho phép tối ưu hiệu suất theo yêu cầu cho các trường hợp sử dụng cụ thể như bảo vệ DDoS hoặc xử lý lưu lượng UDP. Loại bỏ việc nâng cấp vòng đời phần cứng và kéo dài thời gian vận hành của phần cứng bằng  hiệu suất nâng cấp phần mềm thường xuyên.

– Được tối ưu hóa thời gian vận hành:

Thiết bị được lắp bao gồm phần cứng ổn định đạt chuẩn, một số phần cứng có thể thay thế được gồm nguồn điện và quạt dự phòng. Được tích hợp bộ điều khiển baseboard management controller  (BMC) hỗ trợ IPMI.

Danh mục: , Brand:
Specifications
Intelligent Traffic Processing:

L4 connections per second: 750K, L4 HTTP requests per second: 7M, L7 requests per second: 1.8M, Maximum L4 concurrent connections: 80M, Throughput: 80 Gbps/40 Gbps

Hardware Offload SSL/TLS:

20 Gbps bulk encryption, ECC: 15K TPS (ECDSA P-256), RSA: 22K TPS (2K keys)

FIPS SSL:

N/A

Hardware Compression:

N/A

Hardware DDoS Protection:

50M SYN cookies per second

Software Compression:

12 Gbps

Software Architecture:

64-bit TMOS

On-Demand Upgradable:

Yes

Virtualization (Maximum Number of vCMP Guests):

N/A

Processor:

One 6-Core Intel Xeon processor (total 12 hyperthreaded logical processor cores)

Memory:

96 GB DDR4

Hard Drive:

1x 480 GB Enterprise Class SSD Model with dual SSDs in RAID 1 also available

Gigabit Ethernet CU Ports:

Optional SFP

Gigabit Fiber Ports (SFP):

Optional SFP+ (SX or LX)

10 Gigabit Fiber Ports (SFP+):

8 SR/LR (sold separately); optional 10G copper direct attach

40 Gigabit Fiber Ports (QSFP+):

4 SR4/LR4 (sold separately) (QSFP+ optical breakout cable assemblies available to convert to 10G ports)

Power Supply:

2x 650W Platinum AC PSU (2x 650W DC PSU Optional)

Typical Consumption:

310W (dual power supply, 110V input

Input Voltage:

100–240 VAC +/- 10% auto switching, 50/60hz

Typical Heat Output:

1060 BTU/hour (dual power supply, 110V input)

Dimensions:

1.72” (4.37 cm) H x 17.4” (44.2 cm) W x 30.6” (77.72 cm) D 1U industry standard rack-mount chassis

Weight:

30 lbs. (13.6 kg) (dual power supply)

Operating Temperature:

32° to 104° F (0° to 40° C)

Operational Relative Humidity:

5% to 85% at 40º C

Safety Agency Approval:

ANSI/UL 60950-1-2014, CSA 60950-1-07, including A1:2011+A2:2014, EN 60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011+A2:2013, IEC 60950-1:2005, A1:2009+A2:2013

Certifications/ Susceptibility Standards:

EN 55032:2012 Class A; EN 61000-3-2:2014, EN 61000-3-3:2013; EN 55024:2010, ETSI EN 300 386 V1.6.1 (2012), FCC Class A (Part 15), IC Class A, VCCI Class A