,

F5 BIG-IP i15800/i15820-DF


Thiết bị F5 BIG-IP i15800/i15820-DF thuộc dòng thiết bị mới BIG-IP iSeries của F5 cung cấp khả năng cấu hình nhanh chóng và dễ dàng,có hệ điều hành thân thiện với hệ sinh thái và hiệu suất phần cứng ,phần mềm vượt trội. Nhờ đó, khách hàng có thể quản lý dễ dàng trên Cloud và bảo vệ dữ liệu quan trọng tập trung,đồng thời cũng giảm được tổng chi phí (TCO) và đảm bảo tương lai cho cơ sở hạ tầng ứng dụng đang triển khai.

 

Sản phẩm chính hãng, mới 100%
Đầy đủ CO/CQ của nhà sản xuất
Giao hàng trên Toàn Quốc
Tình trạng còn hàng
Bạn cần báo giá gọi vào số hotline 028.7303.5399 để gặp nhân viên Sales
Bạn cần tư vấn hỗ trợ kỹ thuật gọi vào số 028.7303.5399 hoặc gởi email về support@vacif.com

Liên hệ

-Giải pháp tối ưu hóa hệ thống bằng ADC

Thiết bị  BIG-IP ADC (Application Delivery Controller) có thể đơn giản hóa hệ thống mạng của bạn và giảm chi phí (TCO) bằng cách giảm chịu tải cho máy chủ, cung cấp tập hợp nhất định các dịch vụ hay ứng dụng toàn diện và quản lý theo cách tập trung, tiết kiệm chi phí quản lý, hao phí điện năng, không gian để thiết bị và làm mát cho hệ thống máy chủ. Hiệu suất và khả năng mở rộng lớn của nền tảng BIG-IP giúp cho ứng dụng luôn được cập nhật và chạy ổn định. Bằng cách giảm tải các quy trình tính toán phức tạp, bạn có thể giảm đáng kể số lượng máy chủ ứng dụng cần thiết.

-Công nghệ thông minh giúp tối ưu hóa công suất một cách chính xác

Các phương pháp đo hiệu suất truyền thống dựa trên lưu lượng thông qua không phản ánh chính xác được độ phức tạp của việc cung cấp các ứng dụng web ngày càng hiện đại. Thực hiện như sau :các ADC cần có khả năng xử lý các cấp độ kết nối layer 4 và layer 7 ở mức cao và đưa ra quyết định trên tầng ứng dụng, chẳng hạn như loại bỏ thông tin nhạy cảm hoặc biến đổi các tải trọng cụ thể cho ứng dụng. Các thiết bị BIG-IP có thông minh và hiệu suất để xử lý các quyết định trên tầng ứng dụng trong khi bảo vệ dữ liệu và cơ sở hạ tầng của bạn.

-Phần cứng F5 BIG-IP có một số ưu điểm

Nền tảng BIG-IP iSeries đổi mới sự tương thích phần mềm và phần cứng để tối ưu hóa về hiệu suất, tính mở rộng và linh hoạt. Hệ điều hành F5 TMOS cung cấp tổng quan, linh hoạt và kiểm soát hoàn toàn trên tất cả các dịch vụ phân phối ứng dụng.

-Ưu điểm của Cloud được tích hợp vào F5

Các doanh nghiệp hiện này tìm đến dịch vụ Cloud để tăng độ linh hoạt và nhanh chóng,tối ưu hóa chi phí về cơ sở vật chất hạ tầng .Bất kể lựa chọn nền tảng đám mây nào, thường chỉ cung cấp các dịch vụ mạng cơ bản và ứng dụng như cân bằng tải. Nền tảng BIG-IP có khả năng mở rộng cao, với các giao diện có thể lập trình và khả năng tích hợp công nghệ khác, cho phép tích hợp và tự động hóa với các hệ thống triển khai và cung cấp các dịch vụ có kích thước phù hợp với nhu cầu cụ thể của ứng dụng.

Giải pháp ADC (Application Delivery Controller) thế hệ tiếp theo của F5

BIG-IP iSeries một loại thiết bị mạng được sử dụng để điều phối, bảo vệ, tăng cường và quản lý lưu lượng dữ liệu giữa các máy chủ và ứng dụng trên một mạng. ADC thường được đặt tại vị trí trung tâm trên một hạ tầng mạng để cải thiện khả năng phân phối ứng dụng, đảm bảo sự tin cậy, tăng cường hiệu suất và bảo vệ an ninh mạng.Với nền tảng này, các doanh nghiệp và nhà cung cấp dịch vụ có thể tiêu chuẩn hóa trên một nền tảng duy nhất để giảm tải xử lý SSL và triển khai các dịch vụ ứng dụng và bảo mật toàn diện ở bất kỳ đâu.

Danh mục: , Brand:
Specifications
Intelligent Traffic Processing:

L4 connections per second: 4.2M, L4 HTTP requests per second: 35M, L7 requests per second: 10M, Maximum L4 concurrent connections: 300M, Throughput: 320 Gbps/160 Gbps L4/L7 (160 Gbps/140 Gbps L4/L7 in i15820-DF)

Hardware Offload SSL/TLS:

50 Gbps bulk encryption (80/100G Gbps bulk encryption (AESCBC/AES-GCM) in i15820-DF), ECC: 100K TPS (250k TPS in i15820-DF) (ECDSA P-256), RSA: 160K TPS (320K TPS in i15820-DF) (2K keys)

FIPS SSL:

35K (RSA) in i15820-DF, 8.5K (ECDSA P-256) in i15820-DF

Hardware Compression:

60 Gbps (120 Gbps in i15820-DF)

Hardware DDoS Protection:

210M SYN cookies per second (105M SYN CPS in i15820-DF)

TurboFlex Performance Profiles:

Tier 3 (4x BW)

Software Compression:

N/A

Software Architecture:

64-bit TMOS

On-Demand Upgradable:

N/A

Virtualization (Maximum Number of vCMP Guests):

56 (28 in i15820-DF)

Processor:

Two 14-Core Intel Xeon processors (total 56 hyperthreaded logical processor cores)

Memory:

512 GB DDR4

Hard Drive:

1x 1.6 TB Enterprise Class SSD (2x 1.6 TB Enterprise Class SSD in i15820-DF)

Ethernet and Fiber CU Ports:

N/A

40 Gigabit Fiber Ports (QSFP+):

8 SR4/LR4 (sold separately) (QSFP+ optical breakout cable assemblies available to convert to 10G ports)

100 Gigabit Fiber Ports (QSFP28):

4 SR4/LR4 (sold separately) QSFP28

Power Supply:

2x1500W Platinum AC PSU (i15800) or DC (i15800-N)

Typical Consumption:

885W (dual power supply, 48V DC or 110V AC input) (815W in i15820-DF)

Input Voltage:

100-240 VAC +/- 10% auto switching, 50/60hz (i15800) -48 to -60 VDC Minimum. Start up voltage: -44 VDC (i15800-N)

Typical Heat Output:

3020 BTU/hour (2785 BTU/hour in i15820-DF) (dual power supply, 48V DC or 110V AC input)

Dimensions:

3.45” (8.76 cm) H x 17.9” (45.47 cm) W x 30.2” (76.71 cm) D2U industry standard rack-mount chassis

Weight:

76 lbs. (34.47 kg) (Dual power supply)

Operating Temperature:

32° to 104° F (0° to 40° C)

Operational Relative Humidity:

5% to 85% at 40º C

Safety Agency Approval:

ANSI/UL 60950-1-2014, CSA 60950-1-07, Including A1:2011+A2:2014, EN 60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011+A2:2013, IEC 60950-1:2005, A1:2009+A2:2013

Certifications/ Susceptibility Standards:

Class A per (as applicable): EN 55024:2010, EN 55032:2012/AC:2013 Class A; EN 61000-3-2:2014, EN 61000-3-3:2013; As Information Technology Equipment (ITE), ETSI EN 300 386 V1.6.1 (2012), FCC Class A (Part 15), IC Class A, VCCI Class A, NEBS Level 3 compliant